50 Từ và cụm từ chỉ hành động hàng ngày
Dưới đây là danh sách 50 từ và cụm từ Tiếng anh chỉ hành động hàng ngày được sử dụng nhất trong giao tiếp hàng ngày
dream (v): (Mơ )
drink (v): (uống)
eat (v): (ăn )
fly (v): (bay
get dressed (v): (mặc đồ)
get dried (v): (lau khô người)
get straight on: (đi thẳng)
get undressed:
get up: (Thực dậy)
get washed: (rữa ráy)
glue: (dán)
have a shower: (Tắm vòi sen)
hide: trốn
jump: nhảy
laugh: cười
listen: lắng nghe
look at: nhìn vào
open: mở
paint a picture: vẽ tranh
phone: gọi điện thoại
play: chơi
play the guitar: chơi đàn gita
read: đọc
rib out:
ride a horse:
sell: bán
sing: hát
sleep: ngủ
swim: bơi
take a photo: chụp ảnh
think: suy nghĩ
throw: ném
turn right: rẻ phải
turn left: rẽ trái
wait: đợi, chờ đợi
wake up: thức giấc
walk: đi bộ
watch TV: xem tivi
write: viết
buy: mua
catch: chụp, bắt lấy
clean your teeth: đánh răng
close: đóng cửa
colour in: tô màu
comb your hair: trải tóc
cook: nấu ăn
cross the road: băng qua đường
cry: khóc
draw a picture: vẽ một bức hình
ride a bycicle: đạp xe đạp
Thời gian và tuổi tác sẽ khiến một người phụ nữ trở nên đằm thắm, mặn mà với những nét duyên ngầm từng trải mà hiếm cô gái ở nào tuổi đôi mươi có được. Thế nhưng với nhiều chị em, đây cũng chính là giai đoạn khủng hoảng với những dấu hiệu đầu tiên về lão hóa
Để “cứu cánh” cho tình trạng đó, y khoa đã nghiên cứu ra một thành phần tuyệt vời giúp chống lão hóa da ở phụ nữ đó chính là Collagen. Collagen là một dạng Protein, chiếm gần 30% tổng lượng Protein trong cơ thể, và là thành phần cấu tạo chủ yếu của bộ xương và liên kết mô. Collagen được tìm thấy ở khắp nơi trong cơ thể – trong da, cơ bắp, gân, dây chằng, xương…;
Để bổ sung lượng collagen chống lão hóa đã mất, bạn nên tăng cường nguồn thực phẩm giàu omega 3 có trong cá hồi, cá mòi, rau lá xanh sẫm, đỗ tương, đậu phụ, trứng, các loại hạt hay dầu ăn. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể nhờ đến công nghệ cao để tái tạo lại lượng collagen đã mất.
Leave a Reply