CÂU ĐẢO NGỮ tieng anh
CÂU ĐẢO NGỮ tieng anh
University: Đại học Quốc gia Hà Nội
Course: Ngôn ngữ Anh
CÂU Đ O NG ( REVERSION )Ả Ữ
1. Đ o ng là gì?ả ữ
Đ o ng trong tếếng Anh là hi n t ng phó t (hay còn g i là tr ng t ) và tr đ ng t trong câu đ c ả ữ ệ ượ ừ ọ ạ ừ ợ ộ ừ ượ
đ a lến đ ng đâầu câu, tr c ch ng nhằầm nhâến m nh vào hành đ ng, tnh châết c a ch ng .ư ứ ướ ủ ữ ạ ộ ủ ủ ữ
Câếu trúc ng pháp c a câu cũng sẽẽ thay đ i thành:ữ ủ ổ
Phó t + Tr đ ng t + Ch ng + Đ ng t chínhừ ợ ộ ừ ủ ữ ộ ừ
Đ o ng trong tếếng Anhả ữ
Ví d :ụ
I mẽt hẽr only oncẽ = Only oncẽ did I mẽẽt hẽr
(Tôi m i g p cô ấấy 1 lấần.)ớ ặ
Phó t : Only oncẽừ
Tr đ ng t quá kh : didợ ộ ừ ứ
Shẽ sings bẽautfully = Bẽautfully doẽs shẽ sing
(Cô ấấy hát hay.)
Phó t : bẽautfullyừ
Tr đ ng t hi n t i chia thẽo ch ng : doẽsợ ộ ừ ệ ạ ủ ữ
2. Các cấấu trúc đ o ng trong tếấng Anhả ữ
Có nhiếầu các câếu trúc đ o ng khác nhau. Sau đây là nh ng câếu trúc đ o ngả ữ ữ ả ữ trong tếếng Anh thông
d ng nhâết trong vằn nói và vằn viếết mà các b n câần nằếm rõ:ụ ạ
Đ o ng v i các tr ng t ch tấần suấất (th ng là tr ng t ph đ nh)ả ữ ớ ạ ừ ỉ ườ ạ ừ ủ ị
Never/ Rarely/ Hardly/ Seldom/ Litle/ ever + tr đ ng t + S + Vợ ộ ừ
(không bao gi /hiếấm khi ai đó làm gì)ờ
Ví d :ụ
Shẽ hardly doẽs hẽr homẽwork = HARDLY doẽs shẽ do hẽr homẽwork.
(Hấầu nh cô ấấy không bao gi làm bài t p.)ư ờ ậ
I havẽ nẽvẽr listẽnẽd to such a good song = NEVER havẽ I listẽnẽd to such a good song.
(Ch a bao gi tôi nghe m t bài hát hay nh thếấ.)ư ờ ộ ư
Đ o ng v i NO và NOT ANYả ữ ớ
No/ Not any + N (danh t ) + tr đ ng t + S + Vừ ợ ộ ừ
Leave a Reply