DI CHỨNG Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

Bạn có thông minh bằng học sinh cấp 1? | Scots English
Bạn có thông minh bằng học sinh cấp 1? | Scots English

DI CHỨNG Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

Ví dụ về sử dụng Di chứng trong một câu và bản dịch của họ

Sau khi kết thúc điều trị,

các tác dụng phụ biến mất không có di chứng.

Những can thiệp như vậy có thể giúp phụ nữ có nguy cơ cao trì hoãn một cách an toàn các quyết định như vậy đến

giai đoạn sau đáng kể để giảm di chứng của họ.

Such interventions could help women at high risk safely delay such

decisions to a significantly later stage to reduce their sequelae.

Nó bao gồm phổ chăm sóc bỏng,

từ đánh giá ban đầu và điều trị đến di chứng lâu dài.

It covers the spectrum of burn care,

from initial assessment and treatment to long-term sequelae.

Các hiện tượng này nghiêm trọng hơn

và trong một số trường hợp dẫn tới di chứng lâu dài khi sử dụng

levobupivacain trên 24 giờ.

These events were more severe and

in some cases led to permanent sequelae when levobupivacaine was administered for more than 24 hours.

Thật đau lòng khichứng kiến con gái của anh

cựu binh Mỹ cũng mang di chứng chiến tranh nặng nề.

It was heartbreaking when he saw the daughter of U.S.

veterans of war also brings heavy sequelae.

Có vẻ như Julie cuối cùng cũng có thể đi lại, nhưng may mắn là vết thương của

cô nàng không để lại di chứng gì cả.

It looks like Julie could finally walk but,

luckily her wounds would not leave any after-effects.

Trong những trường hợp này,

bệnh nhân nói chung không có triệuchứng và di chứng lâm sàng,

và các xét nghiệm chức năng gan( LFTs) trở về bình thường sau khi ngừng điều trị.

In these cases,

the patients were generally asymptomatic without clinical sequelae and liver function test results returned

to normal after discontinuation of treatment.

Đầu tiên,

tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường có di chứng sinh hóa nghiêm trọng,

trong đó có sự gia tăng glycation protein và tấn công gốc tự do gây tổn thương thần kinh.

First, hyperglycemia among diabetics has serious biochemical sequelae, wherein there is increased protein glycation

and free radical attack causing nerve damage.

Các thuật ngữ di chứng và biếnchứng thường đồng nghĩa,

mặc dù biếnchứng bao hàm rằng tình trạng kết quả làm phức tạp việc quản lý tình trạng của bệnh( làm cho nó phức tạp hơn và đầy thử thách hơn).[ 1].

The terms sequela and complication are often synonymous,

although complication connotes that the resultant condition complicates the management of the causative condition(makes it more complex and challenging).[2].

Trong thời gian ở Anh, bà mắc bệnh viêm đa cơ, di chứng dần dần ảnh hưởng đến khả năng đi lại,

đặc biệt là trong những năm cuối cấp.

During her time in England, she contracted poliomyelitis, the sequelae of which would progressively affect her ability to walk,

particularly during her senior years.

Không có bằngchứng về độc tính hay di chứng chậm được báo cáo xảy

ra sau 5 đến 15 tháng sau khi uống trong 3 đến 7 ngày liều cao đến 3000 mg naproxen.

No evidence of toxicity or late sequelae have been reported 5 to 15

months after ingestion for 3 to 7 days of doses up to 3 000 mg of naproxen.

Bởi vì nó có nhiều di chứng, sau khi thời gian chiết khấu kết thúc,

du khách đã quen với giá chiết khấu, khách du lịch sẽ cảm thấy giá cả tăng lên khi giá gốc được phục hồi.

Because it has many sequelae, after the discount time is over, the

tourists are accustomed to the discount price, the tourists will feel the price rises when the original price is restored.

Đây là những môn võ có mục tiêu triệt hạ đối thủ nên không thiếu các đòn đấm- đá vào vùng đầu, mà những chấn thương như thế này rất nguy hiểm cho trẻ nhỏ và

có thể để lại di chứng về sau.

These martial arts have the goal of eliminating opponents so there is no shortage of punches- kicks in the head area. but injuries like these are very dangerous for young children and

can leave sequelae later.

Nó thường nhằm mục đích giảm các dấu hiệu và triệuchứng cho sự thoải mái và hạnh phúc của bệnh nhân, nhưng nó cũng có thể hữu ích trong việc

giảm hậu quả hữu cơ và di chứng của các dấu hiệu và triệuchứng của bệnh.

It is usually aimed at reducing the signs and symptoms for the comfort and well-being of the patient, but

it also may be useful in reducing organic consequences and sequelae of these signs and symptoms of the disease.

Họ phát hiện ra rằng:” Những kết quả

này cho thấy Hydrogen phân tử trong nước uống làm đảo ngược nhiều di chứng của CCI và cho thấy rằng nó có thể là một điều trị dễ dàng

và có hiệu quả cao cho TBI.”.

They found:”These results show that molecular

hydrogen given in drinking water reverses many of the sequelaeof CCI and suggests that it could be an easily administered,

highly effective treatment for TBI.”.

Di chứng nghiêm trọng có thể phát triển và bao

gồm nhiễm trùng bạch huyết, tắc nghẽn và nhiễm trùng đường tiết niệu, tắc ruột, huyết khối tĩnh mạch, tắc mạch phổi, cổ trướng và hình thành lỗ rò bạch huyết.

Serious sequelae could develop and include infection of the lymphocele,

obstruction and infection of the urinary tract, intestinal obstruction, venous thrombosis, pulmonary embolism, chylous ascites and lymphatic fistula formation.[1] On clinical examination the skin may be reddened and swollen and a mass felt.

Vấn đề y tế là chất này có liên quan đến suy yếu đáng kể, cả về nhiễm độc cấp tính,

cũng như sử dụng mãn tính và kết tủa bệnh tâm thần, và tất cả các di chứng của hành vi đi kèm với nghiện.

The medical issue is this substance is associated with significant impairment, both in terms of acute intoxication,

as well as chronic use and the precipitation of mental illness, and all the sequelae of behaviors that come with addiction.

Tuy nhiên, khách du lịch vẫn còn nên tìm hiểu những cập nhật thông tin liên quan đến du lịch tại Bali, bởi vì việc ném bom khủng bố năm 2002 và tháng 10 năm 2005 lúc du lịch vẫn

còn ám ảnh và để lại di chứng nặng,

và các mối đe dọa này vẫn chưa được xóa.

However, tourists should still learn the most updated information regarding travel in Bali, because the terrorist bombings of 2002 and 10/2005 month at the tourism still haunt and

leave heavy sequelae, and the threat that has yet to be cleared.

Có khoảng 2,4 triệu ca ngộ độc rắn cắn và 94000- 125000 ca tử vong hàng năm; 400000 ca phải cắt bỏ một số bộ phận và các hậu quả sức khoẻ nghiêm trọng khác như nhiễm trùng, uốn ván, sẹo,

co thắt và di chứng tâm lý.

There are an estimated 2.4 million envenomations(poisonings from snake bites) and 94 000- 125 000 deaths annually, with an additional 400 000 amputations and other severe health consequences, such as infection, tetanus, scarring, contractures,

and psychological sequelae.

Tuy vậy, khách du lịch vẫn nên tìm hiểu các thông tin cập nhật nhất liên quan đến du lịch ở Bali, bởi vì những vụ đánh bom khủng bố năm 2002 và hồi tháng 10/ 2005 tại những điểm hút khách du lịch vẫn còn

ám ảnh và để lại di chứng nặng nề nơi đây,

và mối đe dọa đó vẫn chưa được xóa sạch hẳn.

However, tourists should still learn the most updated information regarding travel in Bali, because the terrorist bombings of 2002 and 10/2005 month at the tourism still haunt and

leave heavy sequelae, and the threat that has yet to be cleared.

Có khoảng 2,4 triệu ca ngộ độc rắn cắn và 94000- 125000 ca tử vong hàng năm; 400000 ca phải cắt bỏ một số bộ phận và các hậu quả sức khoẻ nghiêm trọng khác như nhiễm trùng, uốn ván, sẹo,

co thắt và di chứng tâm lý.

An estimated 2.4 million envenomations(snake bite poisoning) and 94,000 to 125,000 deaths each year, with an additional 400,000 people needing to be amputated or suffering other serious consequences, such as infection, tetanus, scars,

contractures and psychological sequelae.

Tuy nhiên, đối với di chứng ở chi trên( cánh tay và bàn tay) hoặc chi dưới( cẳng chân và bàn chân) quy định tại mục 7, 8 và 9 trong phụ lục 2 thì tiền bồi thường di chứng cho mỗi một chi được giới

hạn ở mức 60% số tiền bồi thường.

However, for an aftereffect on an upper limb(an arm and hand) or a lower limb(a leg and foot) mentioned in 7, 8 or 9 of Schedule II, the compensation for an aftereffect per limb shall be within the limits of 60% of the Amount of Compensation.

Cắt tuyến giáp là một thủ tục phẫu thuật

phổ biến có một số biếnchứng hoặc di chứng tiềm ẩn bao gồm:

thay đổi giọng nói tạm thời hoặc vĩnh viễn, canxi thấp tạm thời hoặc vĩnh viễn, cần thay thế hormone tuyến giáp suốt đời, chảy máu, nhiễm trùng và khả năng tắc nghẽn đường thở do giọng nói hai bên liệt dây rốn.

Thyroidectomy is a common

surgical procedure that has several potential complications or sequelae including: temporary or permanent change in voice,

temporary or permanently low calcium, need for lifelong thyroid hormone replacement, bleeding, infection, and the remote possibility of airway obstruction due to bilateral vocal cord paralysis.

Trong 10 năm kể từ khi đạo luật được thông qua, hàng ngàn thẩm mỹ viện thuộc da trong nhà đã đóng cửa, giảm khả năng tiếp

cận với việc tắm nắng trong nhà và di chứng có hại của nó,

ông Hogan, thuộc Đại học California, Los Angeles và Trường David Geffen của Y học, người không tham gia nghiên cứu cho biết.

In the 10 years since the act was passed, thousands of indoor tanning bed salons across the country closed,

decreasing access to indoor tanning and its harmful sequela,” said Hogan,

of the University of California, Los Angeles and the David Geffen School of Medicine, who was not part of the study.

Việc gửi binh lính tới VN bị chỉ trích dựa trên lý do cho rằng việc đó giống như“ bán máu thanh niên của chúng ta” và nhiều binh lính đã chết ở đó, đồng thời hiện giờ nhiều

cựu chiến binh phải chịu đựng đủ mọi loại di chứng do hóa chất khai quang[

được sử dụng ở VN], nhưng điều đó cũng được coi là đóng góp vào sự phát triển kinh tế.

The dispatchof troops to Vietnam was criticized on the ground that it was like‘selling the blood of our young people’ and indeed many soldiers died over there,

while there are even now veterans who suffer all kinds of aftereffects caused by the defoliants[used in Vietnam],

but it also considerably helped along economic development.

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0175

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

di chuyển xuống dưới di chuyển xuống miền nam di chuyển xuống một chút di chuyển xuống phía nam di chuyển xuống thấp hơn di chuyển xuống trang di chuyển xuống xa hơn di chuyển xuyên qua di chuyển xương chậu của bạn di chuyển zoom di chứng dì claire dì clara dì có dì con dì con bé di con trỏ di công dì của anh ta , mang theo dì của bà dì của bà đã

Truy vấn từ điển hàng đầu

Bạn đang xem bài viết: DI CHỨNG Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch. Thông tin do truongmaugiaoso8-badinh.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *