point – Wiktionary tiếng Việt

[GRAMMAR POINT] – PERSONAL PRONOUNS: Đại từ nhân xưng trong Tiếng Anh by Ms.Dung !
[GRAMMAR POINT] – PERSONAL PRONOUNS: Đại từ nhân xưng trong Tiếng Anh by Ms.Dung !

point

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɔɪnt/
[ˈpɔɪnt]

Danh từ[sửa]

point /ˈpɔɪnt/

  1. Mũi nhọn (giùi… ) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao).
  2. Dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ.
  3. (Địa lý,địa chất) Mũi đất.
  4. (Quân sự) Đội mũi nhọn.
  5. Mỏm nhọn.
    the point of the jaw; the point — (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
  6. Đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace).
  7. (Số nhiều) Chân ngựa.
    a bay with black points — ngựa hồng chân đen
  8. Chấm, dấu chấm, điểm.
    full point — dấu chấm
    decimal point — dấu thập phân
  9. (Vật lý) , (toán học) diểm.
    point contact — điểm tiếp xúc, tiếp điểm
    point of intersection — giao điểm
  10. (Thể dục, thể thao) Điểm.
    to score points — ghi điểm
    to give points to somebody — chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
    to win on points — thắng điểm
  11. Điểm, vấn đề, mặt.
    at all points — về mọi điểm, về mọi mặt
    to differ on many points — không đồng ý nhau về nhiều điểm
    a point of honour — điểm danh dự, vấn đề danh dự
    a point of conscience — vấn đề lương tâm
    point of view — quan điểm
    to make a point of — coi thành vấn đề, coi là cần thiết
    to make a point — nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
    to the point — đúng vào vấn đề
    he carried his point — điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
    to come to the point — đi vào vấn đề, đi vào việc
    to be off the point — lạc đề
    in point of fact — thực tế là
  12. Điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương.
    point of departure — địa điểm khởi hành
    rallying point — địa điểm tập trung
    cardinal points — bốn phương trời
    the 32 points of the compass — 32 hướng trên la bàn
  13. Lúc.
    at the point death — lúc hấp hối
    on the point of doing something — vào lúc bắt tay vào việc gì
  14. Nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa… ).
    I don’t see the point — tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
  15. Sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc.
    his remarks lack point — những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
  16. (Ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ).
  17. (Hàng hải) Quăng dây buộc mép buồm.
  18. (Ngành đường sắt) Ghi.
  19. (Săn bắn) Sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn).
    to make a point; to come to a point — đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

point ngoại động từ /ˈpɔɪnt/

  1. Vót nhọn (bút chì… ).
  2. Gắn đầu nhọn vào.
  3. Làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc.
    to point a remark — làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
  4. (Thường + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa.
    to point a gun at — chĩa súng vào
  5. Chấm (câu… ); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát).
  6. Trét vữa (kẽ gạch, đá xây).
  7. Đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn).

Chia động từ[sửa]

point

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to point
Phân từ hiện tại pointing
Phân từ quá khứ pointed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại point point hoặc pointest¹ points hoặc pointeth¹ point point point
Quá khứ pointed pointed hoặc pointedst¹ pointed pointed pointed pointed
Tương lai will/shall² point will/shall point hoặc wilt/shalt¹ point will/shall point will/shall point will/shall point will/shall point
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại point point hoặc pointest¹ point point point point
Quá khứ pointed pointed pointed pointed pointed pointed
Tương lai were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại point let’s point point
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ[sửa]

point nội động từ /ˈpɔɪnt/

  1. (+ at) Chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm.
    to be pointed at — (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
  2. (+ to, towards) Hướng về.
    to point to the north — hướng về phía bắc
  3. (+ to) Hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra.
    I want to point to these facts — tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
  4. Đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn).

Thành ngữ[sửa]

  • to point in: Vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng.
  • to point off: Tách (số lẻ) bằng dấu phẩy.
  • to point over: Xới (đất) bằng đầu mũi thuổng.
  • to point out: Chỉ ra, vạch ra.

Chia động từ[sửa]

point

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to point
Phân từ hiện tại pointing
Phân từ quá khứ pointed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại point point hoặc pointest¹ points hoặc pointeth¹ point point point
Quá khứ pointed pointed hoặc pointedst¹ pointed pointed pointed pointed
Tương lai will/shall² point will/shall point hoặc wilt/shalt¹ point will/shall point will/shall point will/shall point will/shall point
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại point point hoặc pointest¹ point point point point
Quá khứ pointed pointed pointed pointed pointed pointed
Tương lai were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point were to point hoặc should point
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại point let’s point point
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo[sửa]

  • “point”. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pwɛ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
point

/pwɛ̃/

points

/pwɛ̃/

point gđ /pwɛ̃/

  1. Điểm.
    Point à l’infini — (toán học) điểm ở vô tận
    Point d’ébullition — (vật lí) điểm sôi
    Point de départ — điểm xuất phát
    élève qui obtient un bon point — học sinh được điểm tốt
    Les points à signaler — những điểm cần nêu lên
    N’insistez pas sur ce point — chớ nhấn mạnh vào điểm ấy
    éclairer un point d’histoire — làm sáng một điểm về lịch sử
    Les différents points d’une loi — các điểm trong đạo luật
    être au plus haut point de sa gloire — ở điểm cao nhất của danh vọng
    Battre son adversaire aux points — (thể dục thể thao) thắng điểm địch thủ
    Point d’exlamation — (ngôn ngữ học) dấu chấm than
  2. Mũi khâu.
  3. Tình hình, tình trạng.
    Se trouver au même point — vẫn ở tình trạng cũ
  4. Sự đau nhói.
    Point dans le dos — đau nhói ở lưng
  5. (Y học) Huyệt.
    à point; à point nommé — đúng lúc, đúng dịp
    au dernier point — hết sức, đến cực điểm
    de point en point — đúng từng điểm, đúng từng li từng tí
    de tout point; en tout point — hoàn toàn
    donner des points — (đánh bài) (đánh cờ) chấp+ (nghĩa bóng) hơn hẳn
    faire le point — điểm lại tình hình
    mal en point — xem mal-en-point
    marquer les points — xem marquer
    mettre les points — xem mettre
    mettre les points sur les i — xem i
    point de côté — xem côté
    point d’honneur — xem honneur
    point du jour — lúc rạng đông
    point faible — điểm yếu
    point mort — điểm chết (nghĩa đen) (nghĩa bóng)
    rendre des points — chấp
    sur le point de — sắp
    tout vient à point à qui sait attendre — xem attendre

Tham khảo[sửa]

  • “point”. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bạn đang xem bài viết: point – Wiktionary tiếng Việt. Thông tin do truongmaugiaoso8-badinh.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *