Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và mẫu câu thông dụng

Tiếng anh có cần trong ngành dịch vụ xuất nhập khẩu ?
Tiếng anh có cần trong ngành dịch vụ xuất nhập khẩu ?

Với bài viết hôm nay, Vietop giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – một ngành nghề liên quan tới khâu xuất – nhập khẩu và đóng vai trò quan trọng trong ngành thương mai, kinh tế toàn cầu.

Logistics là gì?

Logistics /ləʊˈʤɪstɪks / là quá trình lên kế hoạch, áp dụng và kiểm soát các luồng chuyển dịch của hàng hóa hay thông tin liên quan tới nguyên nhiên liệu vật tư (đầu vào) và sản phẩm cuối cùng (đầu ra) từ điểm xuất phát tới điểm tiêu thụ.

Ngành Logistics bao gồm các hoạt động như: lưu trữ hàng hóa, bao bì, đóng gói, kho bãi, luân chuyển hàng hóa, làm thủ tục hải quan… nhằm đạt được mục đích sau cùng là chuyển sản phẩm, hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất.

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu

Tên IPA Ý nghĩa
Bonded warehouse ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs Kho ngoại quan
Border gate ˈbɔːdə geɪt Cửa khẩu
Commission based agent kəˈmɪʃən beɪst ˈeɪʤənt Đại lý trung gian
Customs broker ˈkʌstəmz ˈbrəʊkə Đại lý hải quan
Customs clearance ˈkʌstəmz ˈklɪərəns Thông quan
Customs declaration form ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm Tờ khai hải quan
Customs declaration ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən Khai báo hải quan
Customs invoice ˈkʌstəmz ˈɪnvɔɪs Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
Customs ˈkʌstəmz Hải quan
End user / end consumer ɛnd ˈjuːzə / ɛnd kənˈsjuːmə Người tiêu dùng cuối cùng
Entrusted export/import ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt Xuất nhập khẩu ủy thác
Exclusive distributor ɪksˈkluːsɪv dɪsˈtrɪbjʊtə Nhà phân phối độc quyền
Expiry date ɪksˈpaɪəri deɪt Ngày hết hạn hiệu lực
Expiry date ɪksˈpaɪəri deɪt Ngày hết hạn hợp đồng
Export ˈɛkspɔːt Xuất khẩu
Export/import license ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns Giấy phép xuất/nhập khẩu
Export/import policy ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi Chính sách xuất/nhập khẩu
Exporter ɛksˈpɔːtə Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
Export-import procedures ˈɛkspɔːt-ˈɪmpɔːt prəˈsiːʤəz Thủ tục xuất nhập khẩu
Export-import process ˈɛkspɔːt-ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs Quy trình xuất nhập khẩu
Franchise ˈfrænʧaɪz Nhượng quyền
Goods consigned from gʊdz kənˈsaɪnd frɒm Hàng vận chuyển từ ai
Goods consigned to gʊdz kənˈsaɪnd tuː Hàng vận chuyển tới ai
Goods description gʊdz dɪsˈkrɪpʃən Mô tả hàng hóa
Inbound ˈɪnbaʊnd Hàng nhập
Logistics coordinator ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə Nhân viên điều vận
Manufacturer ˌmænjʊˈfækʧərə Nhà sản xuất
Non-tariff zones nɒn-ˈtærɪf zəʊnz Khu phi thuế quan
Original design manufacturer (ODM) əˈrɪʤənl dɪˈzaɪn ˌmænjʊˈfækʧərə (əʊ-diː-ɛm) Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
Original equipment manufacturer (OEM) əˈrɪʤənl ɪˈkwɪpmənt ˌmænjʊˈfækʧərə (əʊ-iː-ɛm) Nhà sản xuất thiết bị gốc
Outbound ˈaʊtbaʊnd Hàng xuất
Processing zone ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn Khu chế xuất
Processing ˈprəʊsɛsɪŋ Hoạt động gia công
Special consumption tax ˈspɛʃəl kənˈsʌm(p)ʃən tæks Thuế tiêu thụ đặc biệt
Supplier səˈplaɪə Nhà cung cấp

Từ vựng tiếng Anh về thanh toán

Tên IPA Ý nghĩa
Advising bank ədˈvaɪzɪŋ bæŋk Ngân hàng thông báo
Amendments əˈmɛndmənts Chỉnh sửa
Bank receipt = Bank slip bæŋk rɪˈsiːt = bæŋk slɪp Biên lai chuyển tiền
Cheque ʧɛk Séc
Clean collection kliːn kəˈlɛkʃən Nhờ thu phiếu trơn
Correction kəˈrɛkʃən Các sửa đổi
Correction kəˈrɛkʃən Các sửa đổi
Credit ˈkrɛdɪt Tín dụng
Currency code ˈkʌrənsi kəʊd Mã mệnh giá đồng tiền
Delivery authorization dɪˈlɪvəri ˌɔːθəraɪˈzeɪʃ(ə)n Ủy quyền nhận hàng
Discrepancy dɪsˈkrɛpənsi Bất đồng chứng từ
Documentary collection ˌdɒkjʊˈmɛntəri kəˈlɛkʃən Nhờ thu kèm chứng từ
Documentary credit ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt Tín dụng chứng từ
Documents against acceptance (D/A) ˈdɒkjʊmənts əˈgɛnst əkˈsɛptəns (diː/eɪ) Nhờ thu trả chậm
Documents against payment(D/P) ˈdɒkjʊmənts əˈgɛnst ˈpeɪmənt(diː/piː) Nhờ thu trả ngay
Drawing ˈdrɔːɪŋ Việc ký phát
Elsewhere ˈɛlsˈweə Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
Exchange rate ɪksˈʧeɪnʤ reɪt Tỷ giá
Export/import license ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns Giấy phép xuất/nhập khẩu
Export/import policy ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi Chính sách xuất/nhập khẩu
Export-import process ˈɛkspɔːt-ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs Quy trình xuất nhập khẩu
Freight as arranged freɪt æz əˈreɪnʤd Cước phí theo thỏa thuận
Freight payable at freɪt ˈpeɪəbl æt Cước phí thanh toán tại (bộ phận nào đó)
Freight prepaid freɪt ˌpriːˈpeɪd Cước phí trả trước
Freight to collect freɪt tuː kəˈlɛkt Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
Honor = payment ˈɒnə = ˈpeɪmənt Sự thanh toán
Interest rate ˈɪntrɪst reɪt Lãi suất
Misspelling ˈmɪsˈspɛlɪŋ Lỗi chính tả
Mixed Payment mɪkst ˈpeɪmənt Thanh toán hỗn hợp
Ordering Customer ˈɔːdərɪŋ ˈkʌstəmə Khách hàng yêu cầu
Payment terms/method = Terms of payment ˈpeɪmənt tɜːmz/ˈmɛθəd = tɜːmz ɒv ˈpeɪmənt Phương thức thanh toán quốc tế
Reference no ˈrɛfrəns nəʊ Số tham chiếu
Remitting bank rɪˈmɪtɪŋ bæŋk Ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
Shipment period ˈʃɪpmənt ˈpɪərɪəd Thời hạn giao hàng
Swift code swɪft kəʊd Mã định dạng ngân hàng
Typing errors ˈtaɪpɪŋ ˈɛrəz Lỗi đánh máy
VAT value added tax væt ˈvæljuː ˈædɪd tæks Thuế giá trị gia tăng

Từ vựng tiếng Anh về vận tải

Tên IPA Ý nghĩa
Additional cost əˈdɪʃənl kɒst Phụ phí
Agency Agreement ˈeɪʤənsi əˈgriːmənt Hợp đồng đại lý
Air freight eə freɪt Cước hàng không
Airlines ˈeəlaɪnz Hãng máy bay
Airway ˈeəweɪ Đường hàng không
As an agent for the Carrier æz ən ˈeɪʤənt fɔː ðə ˈkærɪə Đại lý chuyên chở
As carrier æz ˈkærɪə Người chuyên chở
BAF biː-eɪ-ɛf Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
Bearer BL ˈbeərə biː-ɛl Vận đơn vô danh
Bulk vessel bʌlk ˈvɛsl Tàu rời
CAF (Currency Adjustment Factor) siː-eɪ-ɛf (ˈkʌrənsi əˈʤʌstmənt ˈfæktə) Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
Cargo Manifest ˈkɑːgəʊ ˈmænɪfɛst Bản lược khai hàng hóa
COD (Change of Destination) kɒd (ʧeɪnʤ ɒv ˌdɛstɪˈneɪʃən) Phụ phí thay đổi nơi đến
Connection vessel/feeder vessel kəˈnɛkʃən ˈvɛsl/ˈfiːdə ˈvɛsl Tàu nối/tàu ăn hàng
Consignee ˌkɒnsaɪˈniː Người nhận hàng
Consolidator kənˈsɒlɪdeɪtə Bên gom hàng
Container packing list kənˈteɪnə ˈpækɪŋ lɪst Danh sách container lên tàu
Container Yard ( CY) kənˈteɪnə jɑːd ( siː-waɪ) Bãi container
Cut-off time = Closing time kʌt-ɒf taɪm = ˈkləʊzɪŋ taɪm Giờ cắt máng
Dangerous goods ˈdeɪnʤrəs gʊdz Hàng hóa nguy hiểm
DAT- Delivered At Terminal diː-eɪ-tiː- dɪˈlɪvəd æt ˈtɜːmɪnl Giao hàng tại bến
DDP – Delivered duty paid diː-diː-piː – dɪˈlɪvəd ˈdjuːti peɪd Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
Delay dɪˈleɪ Trì hoãn, chậm so với lịch
Delivered Duty Unpaid (DDU) dɪˈlɪvəd ˈdjuːti ʌnˈpeɪd (diː-diː-juː) Giao hàng chưa nộp thuế
Delivered Ex-Quay (DEQ) dɪˈlɪvəd ɛks-kiː (diː-iː-kjuː) Giao tại cầu cảng
Delivery order dɪˈlɪvəri ˈɔːdə Lệnh giao hàng
Demurrage dɪˈmʌrɪʤ Phí lưu contaner tại bãi
Departure date dɪˈpɑːʧə deɪt Ngày khởi hành
Description of package and goods dɪsˈkrɪpʃən ɒv ˈpækɪʤ ænd gʊdz Mô tả kiện và hàng hóa
Detention dɪˈtɛnʃən Phí lưu container tại kho
Documentations fee ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃənz fiː Phí làm chứng từ
Door-Door dɔː-dɔː Giao từ kho đến kho
Emergency Bunker Surcharge (EBS) ɪˈmɜːʤənsi ˈbʌŋkə ˈsɜːʧɑːʤ (iː-biː-ɛs) Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
EXW Ex-Works iː-ɛks-ˈdʌblju(ː) ɛks-wɜːks Giao hàng tại xưởng
FAS-Free Alongside ship fɑːz-friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp Giao dọc mạn tàu
FOB- Free On Board fɒb- friː ɒn bɔːd Giao hàng lên tàu
Frequency ˈfriːkwənsi Tần suất số chuyến/tuần
Full container load(FCL) fʊl kənˈteɪnə ləʊd(ɛf-siː-ɛl) Hàng nguyên container
Gross weight grəʊs weɪt Tổng trọng lượng
Handling fee ˈhændlɪŋ fiː Phí làm hàng
Inland waterway ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ Vận tải đường thủy nội địa
International ship and port security charges (ISPS) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ʃɪp ænd pɔːt sɪˈkjʊərɪti ˈʧɑːʤɪz (aɪ-ɛs-piː-ɛs) Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
Laytime leɪ taɪm Thời gian dỡ hàng
Lift On-Lift Off (LO-LO) lɪft ɒn-lɪft ɒf (ləʊ-ləʊ) Phí nâng hạ
Measurement ˈmɛʒəmənt Đơn vị đo lường
Non-negotiable nɒn-nɪˈgəʊʃiəbəl Không chuyển nhượng được
Ocean Freight (O/F) ˈəʊʃən freɪt (əʊ/ɛf) Cước biển
Omit əˈmɪt Tàu không cập cảng
On deck ɒn dɛk Trên boong tàu
Overweight ˈəʊvəweɪt Quá tải
Partial shipment ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt Giao hàng từng phần
PCS (Port Congestion Surcharge) piː-siː-ɛs (pɔːt kənˈʤɛsʧən ˈsɜːʧɑːʤ) Phụ phí tắc nghẽn cảng
Peak Season Surcharge (PSS) piːk ˈsiːzn ˈsɜːʧɑːʤ (piː-ɛs-ɛs) Phụ phí mùa cao điểm
Port-port pɔːt-pɔːt Giao từ cảng đến cảng
Quantity of packages ˈkwɒntɪti ɒv ˈpækɪʤɪz Số lượng kiện hàng
Road rəʊd Vận tải đường bộ
Shipping Lines ˈʃɪpɪŋ laɪnz Hãng tàu
Transit time ˈtrænsɪt taɪm Thời gian trung chuyển
Trucking ˈtrʌkɪŋ Phí vận tải nội địa
Volume ˈvɒljʊm Số lượng hàng book

Một số từ vựng khác

Tên IPA Ý nghĩa
Abandonment əˈbændənmənt sự từ bỏ hàng
Account əˈkaʊnt tài khoản
Accountee = Applicant ˈæplɪkənt Người nộp đơn
Accumulation əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n xuất xứ cộng gộp
Act of God = force majeure ækt ɒv gɒd = fɔːs majeure bất khả kháng
Additional cost = Sur-charges əˈdɪʃənl kɒst = Sur-ˈʧɑːʤɪz Phí trả thêm
Advance = Deposit ədˈvɑːns = dɪˈpɒzɪt Đặt cọc
Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit ədˈvɑːnst ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/ rɛd klɔːz ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt LC điều khoản đỏ
Advise-through bank = advising bank ədˈvaɪz-θruː bæŋk = ədˈvaɪzɪŋ bæŋk ngân hàng thông báo
Advising bank ədˈvaɪzɪŋ bæŋk ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
Agency Agreement ˈeɪʤənsi əˈgriːmənt Hợp đồng đại lý
Air freight eə freɪt cước hàng không
Airlines ˈeəlaɪnz hãng máy bay
Airport ˈeəpɔːt sân bay
Airway ˈeəweɪ đường hàng không
Airway bill ˈeəweɪ bɪl Vận đơn hàng không
All risks ɔːl rɪsks mọi rủi ro
Amendment fee əˈmɛndmənt fiː phí sửa đổi vận đơn BL
Amendments əˈmɛndmənts chỉnh sửa (tu chỉnh)
Amount əˈmaʊnt giá trị hợp đồng
AMS (Advanced Manifest System fee) eɪ-ɛm-ɛs (ədˈvɑːnst ˈmænɪfɛst ˈsɪstɪm fiː) yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
Applicable rules ˈæplɪkəbl ruːlz quy tắc áp dụng
Applicant ˈæplɪkənt người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
Applicant bank ˈæplɪkənt bæŋk ngân hàng yêu cầu phát hành
Application for Collection ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔː kəˈlɛkʃən Đơn yêu cầu nhờ thu
Application for Documentary credit ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔː ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt đơn yêu cầu mở thư tín dụng
Application for Marine Cargo Insurance ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔː məˈriːn ˈkɑːgəʊ ɪnˈʃʊərəns giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
Application for Remittance ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔː rɪˈmɪtəns yêu cầu chuyển tiền
Arbitration ˌɑːbɪˈtreɪʃ(ə)n điều khoản trọng tài
Arrival notice əˈraɪvəl ˈnəʊtɪs Thông báo hàng tới/đến
Article ˈɑːtɪkl điều khoản
As agent for the Carrier æz ən ˈeɪʤənt fɔː ðə ˈkærɪə đại lý của người chuyên chở
As carrier æz ˈkærɪə người chuyên chở
Assurance əˈʃʊərəns sự đảm bảo
Auction ˈɔːkʃ(ə)n Đấu giá
Authorized Certificate of origin ˈɔːθəˌraɪzd səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn Có ủy quyền
Available with… əˈveɪləbl wɪð… được thanh toán tại…
BAF (Bunker Adjustment Factor) biː-eɪ-ɛf (ˈbʌŋkər əˈʤʌstmənt ˈfæktə) Phụ phí biến động giá nhiên liệu
BL draft biː-ɛl drɑːft vận đơn nháp
BL revised biː-ɛl rɪˈvaɪzd vận đơn đã chỉnh sửa
Backdate BL bæk deɪt biː-ɛl vận đơn kí lùi ngày
Back-to-back CO bæk-tuː-bæk kəʊ CO giáp lưng
Bag bæg túi
Balance of materials ˈbæləns ɒv məˈtɪərɪəlz bảng cân đối định mức
Bank Identifier Code(BIC) bæŋk aɪˈdɛntɪfaɪə kəʊd(biː-aɪ-siː) mã định dạng ngân hàng
Bank receipt = bank slip bæŋk rɪˈsiːt = bæŋk slɪp Bank receipt = bank slip
Bank slip bæŋk slɪp biên lai chuyển tiền
Banking days ˈbæŋkɪŋ deɪz ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
Bar bɑː thanh
Bargain ˈbɑːgɪn mặc cả
Barrel ˈbærəl thùng (dầu, hóa chất)
Basic Bank Account number (BBAN) ˈbeɪsɪk bæŋk əˈkaʊnt ˈnʌmbə (biː-biː-eɪ-ɛn) số tài khoản cơ sở
Basket ˈbɑːskɪt rổ, thùng
Bearer BL ˈbeərə biː-ɛl vận đơn vô danh
Beneficiary’s certificate ˌbɛnɪˈfɪʃəriz səˈtɪfɪkɪt chứng nhận của người thụ hường
Beneficiary ˌbɛnɪˈfɪʃəri người thụ hưởng
Beneficiary’s receipt ˌbɛnɪˈfɪʃəriz rɪˈsiːt biên bản của người thụ hưởng
Bill of Lading (BL) bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ (biː-ɛl) vận đơn đường biển
Bill of exchange bɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤ hối phiếu
Bill of truck bɪl ɒv trʌk Vận đơn ô tô
Blank endorsed blæŋk ɪnˈdɔːst ký hậu để trống
Bonded warehouse ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs Kho ngoại quan
Booking note/booking confirmation ˈbʊkɪŋ nəʊt/ˈbʊkɪŋ ˌkɒnfəˈmeɪʃən thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
Border gate ˈbɔːdə geɪt cửa khẩu
Bottle ˈbɒtl chai
Box bɒks hộp
Brandnew ˈbrændˈnjuː mới hoàn toàn
Brokerage ˈbrəʊkərɪʤ hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
Bulk Cargo bʌlk ˈkɑːgəʊ Hàng rời
Bulk container bʌlk kənˈteɪnə container hàng rời
Bulk vessel bʌlk ˈvɛsl tàu rời
Bundle ˈbʌndl
CAF (Currency Adjustment Factor) siː-eɪ-ɛf (ˈkʌrənsi əˈʤʌstmənt ˈfæktə) Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
CC siː-siː Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
CFR- Cost and Freight siː-ɛf-ɑː- kɒst ænd freɪt Tiền hàng và cước phí
CFS – Container freight station siː-ɛf-ɛs – kənˈteɪnə freɪt ˈsteɪʃən kho khai thác hàng lẻ
CIC (Container Imbalance Charge) siː-aɪ-siː (kənˈteɪnər ɪmˈbæləns ʧɑːʤ) phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
CIF afloat siː-aɪ-ɛf əˈfləʊt CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
CIF- Cost, Insurance and Freight siː-aɪ-ɛf- kɒst, ɪnˈʃʊərəns ænd freɪt Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
CIP-Carriage Insurance Paid To siː-aɪ-piː-ˈkærɪʤ ɪnˈʃʊərəns peɪd tuː Cước phí, bảo hiểm trả tới
COD (Change of Destination) kɒd (ʧeɪnʤ ɒv ˌdɛstɪˈneɪʃən) Phụ phí thay đổi nơi đến
CPT-Carriage Paid To siː-piː-tiː-ˈkærɪʤ peɪd tuː Cước phí trả tới
Change in Tariff Heading ʧeɪnʤ ɪn ˈtærɪf ˈhɛdɪŋ chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
Change in Tariff Sub-heading ʧeɪnʤ ɪn ˈtærɪf sʌb-ˈhɛdɪŋ chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
Can kæn can
Carboy ˈkɑːbɔɪ bình
Cargo Manifest ˈkɑːgəʊ ˈmænɪfɛst bản lược khai hàng hóa
Cargo Outturn Report (COR) ˈkɑːgəʊ ˈaʊtˈtɜːn rɪˈpɔːt (kɔː) Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
Cargo insurance policy ˈkɑːgəʊ ɪnˈʃʊərəns ˈpɒlɪsi đơn bảo hiểm hàng hóa
Cargo receipt ˈkɑːgəʊ rɪˈsiːt Biên bản giao nhận hàng
Cargo ˈkɑːgəʊ hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
Carriage ˈkærɪʤ Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
Carton ˈkɑːtən thùng carton
Case keɪs thùng, sọt
Cash against documents (CAD) kæʃ əˈgɛnst ˈdɒkjʊmənts (kæd) tiền mặt đổi lấy chứng từ
Cash kæʃ tiền mặt
cubic meter (M3) ˈkjuːbɪk ˈmiːtə (ɛm3) mét khối
Certificate of Free Sales səˈtɪfɪkɪt ɒv friː seɪlz Giấy chứng nhận lưu hành tự do
Certificate of analysis səˈtɪfɪkɪt ɒv əˈnæləsɪs Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
Certificate of fumigation səˈtɪfɪkɪt ɒv ˌfjuːmɪˈgeɪʃən chứng thư hun trùng
Certificate of health səˈtɪfɪkɪt ɒv hɛlθ chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
Certificate of inspection səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈspɛkʃən chứng nhận giám định
Certificate of origin səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
Certificate of phytosanitary səˈtɪfɪkɪt ɒv phytosanitary chứng thư kiểm dịch thực vật
Certificate of quality səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈkwɒlɪti chứng nhận chất lượng
Certificate of quantity səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈkwɒntɪti chứng nhận số lượng
Certificate of short landed cargo (CSC) səˈtɪfɪkɪt ɒv ʃɔːt ˈlændɪd ˈkɑːgəʊ (siː-ɛs-siː) Giấy chứng nhận hàng thiếu
Certificate of weight and quality səˈtɪfɪkɪt ɒv weɪt ænd ˈkwɒlɪti chứng nhận trọng lượng và chất lượng
Certificate of weight səˈtɪfɪkɪt ɒv weɪt chứng nhận trọng lượng hàng
Certified Invoice ˈsɜːtɪfaɪd ˈɪnvɔɪs Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
Certified true copy ˈsɜːtɪfaɪd truː ˈkɒpi xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
Change in Tariff classification ʧeɪnʤ ɪn ˈtærɪf ˌklæsɪfɪˈkeɪʃən chuyển đổi mã số hàng hóa
Chargeable weight ˈʧɑːʤəbl weɪt trọng lượng tính cước
Charges ˈʧɑːʤɪz chi phí ngân hàng
Charter party ˈʧɑːtə ˈpɑːti vận đơn thuê tàu chuyến
Charterer ˈʧɑːtərə người thuê tàu
Cheque ʧɛk séc
Claiming bank ˈkleɪmɪŋ bæŋk ngân hàng đòi tiền
Claims kleɪmz Khiếu nại
Clean collection kliːn kəˈlɛkʃən nhờ thu phiếu trơn
Clean on board kliːn ɒn bɔːd đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
Clean kliːn hoàn hảo
Closing time = Cut-off time ˈkləʊzɪŋ taɪm = kʌt-ɒf taɪm hạn cuối
Cooperate kəʊˈɒpəˌreɪt hợp tác
Collecting bank kəˈlɛktɪŋ bæŋk ngân hàng thu hộ
Collection kəˈlɛkʃən Nhờ thu
Combo ˈkɒmbəʊ bộ sản phẩm
Come into effect/come into force kʌm ˈɪntuː ɪˈfɛkt/kʌm ˈɪntuː fɔːs có hiệu lực
Commercial documents kəˈmɜːʃəl ˈdɒkjʊmənts chứng từ thương mại
Commercial invoice kəˈmɜːʃəl ˈɪnvɔɪs hóa đơn thương mại
Commission Agreement kəˈmɪʃən əˈgriːmənt thỏa thuận hoa hồng
Commission based agent kəˈmɪʃən beɪst ˈeɪʤənt đại lý trung gian (thu hoa hồng)
Commodity = Goods description kəˈmɒdɪti = gʊdz dɪsˈkrɪpʃən hàng hóa
Company Profile ˈkʌmpəni ˈprəʊfaɪl hồ sơ công ty
Compensation ˌkɒmpɛnˈseɪʃən đền bù, bồi thường
Complaints kəmˈpleɪnts khiếu kiện, phàn nàn
Comply with kəmˈplaɪ wɪð tuân theo
Confirming bank kənˈfɜːmɪŋ bæŋk ngân hàng xác nhận lại LC
Connection vessel/feeder vessel kəˈnɛkʃən ˈvɛsl/ˈfiːdə ˈvɛsl tàu nối/tàu ăn hàng
Consigned to order of = consignee kənˈsaɪnd tuː ˈɔːdər ɒv = ˌkɒnsaɪˈniː người nhận hàng
Consignee ˌkɒnsaɪˈniː người nhận hàng
Consignment note kənˈsaɪnmənt nəʊt giấy gửi hàng
Consignment kənˈsaɪnmənt lô hàng
Consignor kənˈsaɪnə người gửi hàng (= Shipper)
Consolidator kənˈsɒlɪdeɪtə bên gom hàng (gom LCL)
Consular Invoice ˈkɒnsjʊlər ˈɪnvɔɪs Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
Consumer kənˈsjuːmə người tiêu dùng cuối cùng
Consumption kənˈsʌm(p)ʃən tiêu thụ
Container Ship kənˈteɪnə ʃɪp Tàu container
Container Yard – CY kənˈteɪnə jɑːd – siː-waɪ bãi container
Container condition kənˈteɪnə kənˈdɪʃən điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
Container packing list kənˈteɪnə ˈpækɪŋ lɪst danh sách container lên tàu
Container kənˈteɪnə công-te-nơ chứa hàng
Contract ˈkɒntrækt Hợp đồng
Copy ˈkɒpi bản sao
Correction kəˈrɛkʃən các sửa đổi
Cost kɒst chi phí
Crane/tackle kreɪn/ˈtækl cần cẩu
Crate kreɪt kiện hàng
Credit ˈkrɛdɪt tín dụng
Cubic capacity ˈkjuːbɪk kəˈpæsɪti thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
Currency code ˈkʌrənsi kəʊd mã đồng tiền
Customary Quick dispatch (CQD) ˈkʌstəməri kwɪk dɪsˈpæʧ (siː-kjuː-diː) dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
Customer Service (Cus) ˈkʌstəmə ˈsɜːvɪs (Cus) nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
Customer ˈkʌstəmə khách hàng
Customs ˈkʌstəmz hải quan
Customs broker ˈkʌstəmz ˈbrəʊkə đại lý hải quan
Customs clearance ˈkʌstəmz ˈklɪərəns thông quan
Customs declaration form ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm Tờ khai hải quan
Customs declaration ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən khai báo hải quan
Customs invoice ˈkʌstəmz ˈɪnvɔɪs hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
Cut-off time kʌt-ɒf taɪm giờ cắt máng
Documents against acceptance ˈdɒkjʊmənts əˈgɛnst əkˈsɛptəns nhờ thu trả chậm
Documents against payment ˈdɒkjʊmənts əˈgɛnst ˈpeɪmənt nhờ thu trả ngay
DAP-Delivered At Place dæp-dɪˈlɪvəd æt pleɪs Giao tại nơi đến
DAT- Delivered At Terminal diː-eɪ-tiː- dɪˈlɪvəd æt ˈtɜːmɪnl Giao hàng tại bến
DC- dried container diː-siː- draɪd kənˈteɪnə container hàng khô
DDP – Delivered duty paid diː-diː-piː – dɪˈlɪvəd ˈdjuːti peɪd Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
Dangerous goods note ˈdeɪnʤrəs gʊdz nəʊt ghi chú hàng nguy hiểm
Dangerous goods ˈdeɪnʤrəs gʊdz Hàng hóa nguy hiểm
Date of manufacturing deɪt ɒv ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ngày sản xuất
De minimis diː minimis tiêu chí De Minimis
Deadweight– DWT Deadweight– diː-ˈdʌblju(ː)-tiː Trọng tải tàu
Deal diːl thỏa thuận
Debit note ˈdɛbɪt nəʊt giấy báo nợ
Declaration under open cover ˌdɛkləˈreɪʃən ˈʌndər ˈəʊpən ˈkʌvə Tờ khai theo một bảo hiểm bao
Deduct = reduce dɪˈdʌkt = rɪˈdjuːs giảm giá
Deferred LC dɪˈfɜːd ɛl-siː thư tín dụng trả chậm
Delay dɪˈleɪ trì trệ, chậm so với lịch tàu
Delivered Duty Unpaid (DDU) dɪˈlɪvəd ˈdjuːti ʌnˈpeɪd (diː-diː-juː) Giao hàng chưa nộp thuế
Delivered Ex-Quay (DEP) dɪˈlɪvəd ɛks-kiː (diː-iː-piː) giao tại cầu cảng
Delivered Ex-Ship (DES) dɪˈlɪvəd ɛks-ʃɪp (diː-iː-ɛs) Giao hàng trên tàu
Delivery authorization dɪˈlɪvəri ˌɔːθəraɪˈzeɪʃ(ə)n Ủy quyền nhận hàng
Delivery order dɪˈlɪvəri ˈɔːdə lệnh giao hàng
Delivery order dɪˈlɪvəri ˈɔːdə lệnh giao hàng
Delivery time dɪˈlɪvəri taɪm thời gian giao hàng
Demurrage dɪˈmʌrɪʤ phí lưu container tại bãi
Departure date dɪˈpɑːʧə deɪt ngày khởi hành
Deposit dɪˈpɒzɪt tiền đặt cọc
Description of package and goods dɪsˈkrɪpʃən ɒv ˈpækɪʤ ænd gʊdz mô tả kiện và hàng hóa
Detailed Packing List ˈdiːteɪld ˈpækɪŋ lɪst phiếu đóng gói chi tiết
Detention dɪˈtɛnʃən phí lưu container tại kho riêng
Dimension dɪˈmɛnʃən kích thước
Direct consignment dɪˈrɛkt kənˈsaɪnmənt quy tắc vận chuyển trực tiếp
Disclaimer dɪsˈkleɪmə miễn trách
Disclaimer dɪsˈkleɪmə sự miễn trách
Discount ˈdɪskaʊnt giảm giá (request for discount/offer a discount)
Discrepancy dɪsˈkrɛpənsi bất đồng chứng từ
Discussion/discuss dɪsˈkʌʃən/dɪsˈkʌs trao đổi, bàn bạc
Dispatch dɪsˈpæʧ gửi hàng
Dispute dɪsˈpjuːt tranh cãi
Documentary collection ˌdɒkjʊˈmɛntəri kəˈlɛkʃən Nhờ thu kèm chứng từ
Documentary credit number ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt ˈnʌmbə số thư tín dụng
Documentary credit ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt tín dụng chứng từ
Documentation staff (Docs) ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən stɑːf (dɒks) nhân viên chứng từ
Documentation fee ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən fiː phí làm chứng từ (vận đơn)
Documents required ˈdɒkjʊmənts rɪˈkwaɪəd chứng từ yêu cầu
Domestic L/C dəʊˈmɛstɪk ɛl/siː thư tín dụng nội địa
Door-Door dɔː-dɔː giao từ kho đến kho
Dosage ˈdəʊsɪʤ liều lượng
Drafts drɑːfts hối phiếu
Drawee drɔːˈiː bên bị kí phát hối phiếu
Drawer ˈdrɔːə người kí phát hối phiếu
Drawing ˈdrɔːɪŋ việc ký phát
Drum drʌm thùng (rượu)
Duplicate ˈdjuːplɪkɪt hai bản gốc như nhau
Duty-free shop ˈdjuːtɪˈfriː ʃɒp cửa hàng miễn thuế
EXW iː-ɛks-ˈdʌblju(ː) Ex-Works Giao hàng tại xưởng
Elsewhere ˈɛlsˈweə thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
Emergency Bunker Surcharge (EBS) ɪˈmɜːʤənsi ˈbʌŋkə ˈsɜːʧɑːʤ (iː-biː-ɛs) phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
Empty container ˈɛmpti kənˈteɪnə container rỗng
Endorsement ɪnˈdɔːsmənt ký hậu
Entrusted export/import ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt xuất nhập khẩu ủy thác
Equipment ɪˈkwɪpmənt thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
Estimated schedule ˈɛstɪmeɪtɪd ˈʃɛdjuːl lịch trình dự kiến của tàu
Estimated time of Departure (ETD) ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv dɪˈpɑːʧə (iː-tiː-diː) thời gian dự kiến tàu chạy
Estimated time of arrival (ETA) ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv əˈraɪvəl (iː-tiː-eɪ) thời gian dự kiến tàu đến
Exchange rate ɪksˈʧeɪnʤ reɪt tỷ giá
Exclusive distributor ɪksˈkluːsɪv dɪsˈtrɪbjʊtə nhà phân phối độc quyền
Exhibitions ˌɛksɪˈbɪʃənz hàng phục vụ triển lãm
Expiry date ɪksˈpaɪəri deɪt ngày hết hạn hiệu lực
Expiry date ɪksˈpaɪəri deɪt ngày hết hạn hợp đồng
Export import executive ˈɛkspɔːt ˈɪmpɔːt ɪgˈzɛkjʊtɪv nhân viên xuất nhập khẩu
Export-import procedures ˈɛkspɔːt-ˈɪmpɔːt prəˈsiːʤəz thủ tục xuất nhập khẩu
Export-import process ˈɛkspɔːt-ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs quy trình xuất nhập khẩu
Export-import turnover ˈɛkspɔːt-ˈɪmpɔːt ˈtɜːnˌəʊvə kim ngạch xuất nhập khẩu
Export/import license ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns giấy phép xuất/nhập khẩu
Export/import policy ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
Export ˈɛkspɔːt xuất khẩu
Exporter ɛksˈpɔːtə người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
Exporting country ɛksˈpɔːtɪŋ ˈkʌntri nước xuất khẩu
Exposure period ɪksˈpəʊʒə ˈpɪərɪəd thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
Express airplane ɪksˈprɛs ˈeəpleɪn máy bay chuyển phát nhanh
Express release ɪksˈprɛs rɪˈliːs giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
FAS-Free Alongside ship fɑːz-friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp Giao dọc mạn tàu
FCA-Free Carrier ɛf-siː-eɪ-friː ˈkærɪə Giao hàng cho người chuyên chở
FCL – Full container load ɛf-siː-ɛl – fʊl kənˈteɪnə ləʊd hàng nguyên container
International Federation of Freight Forwarders Associations ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˌfɛdəˈreɪʃən ɒv freɪt ˈfɔːwədəz əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)nz Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
FOB contract fɒb ˈkɒntrækt hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
FOB- Free On Board fɒb- friː ɒn bɔːd Giao hàng lên tàu
Full truck load fʊl trʌk ləʊd hàng giao nguyên xe tải
Feedback ˈfiːdbæk phản hồi của khách
Field fiːld trường (thông tin)
Final invoice ˈfaɪnl ˈɪnvɔɪs Hóa đơn chính thức
Financial documents faɪˈnænʃəl ˈdɒkjʊmənts chứng từ tài chính
First original fɜːst əˈrɪʤənl bản gốc đầu tiên
Fix fɪks chốt
Flat rack (FR) = Platform container flæt ræk (ɛf-ɑː) = ˈplætfɔːm kənˈteɪnə cont mặt bằng
Flight No flaɪt nəʊ số chuyến bay
2 fold 2 fəʊld 2 bản gốc)
Forklift ˈfɔːklɪft xe nâng
Form of documentary credit fɔːm ɒv ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt hình thức/loại thư tín dụng
Forwarder’s certificate of receipt ˈfɔːwədəz səˈtɪfɪkɪt ɒv rɪˈsiːt biên lai nhận hàng của người giao nhận
Franchise ˈfrænʧaɪz nhượng quyền
Free hand friː hænd hàng thường (shipper tự book tàu)
Free in (FI) friː ɪn (faɪ) miễn xếp
Free in and Out (FIO) friː ɪn ænd aʊt (ɛf-aɪ-əʊ) miễn xếp và dỡ
Free in and out stowed (FIOS) friː ɪn ænd aʊt stəʊd (ɛf-aɪ-əʊ-ɛs) miễn xếp dỡ và sắp xếp
Free of charge (FOC) friː ɒv ʧɑːʤ (ɛf-əʊ-siː) hàng miễn phí
Free out (FO) friː aʊt (ɛf-əʊ) miễn dỡ
Free time = Combined free days demurrage & detention friː taɪm = kəmˈbaɪnd friː deɪz dɪˈmʌrɪʤ & dɪˈtɛnʃən thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
Freight as arranged freɪt æz əˈreɪnʤd cước phí theo thỏa thuận
Freight forwarder freɪt ˈfɔːwədə hãng giao nhận vận tải
Freight note freɪt nəʊt ghi chú cước
Freight payable at freɪt ˈpeɪəbl æt cước phí thanh toán tại…
Freight prepaid freɪt ˌpriːˈpeɪd cước phí trả trước
Freight to collect freɪt tuː kəˈlɛkt cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
Freight freɪt cước
Freighter ˈfreɪtə máy bay chở hàng
Frequency ˈfriːkwənsi tần suất số chuyến/tuần
Frontier ˈfrʌntɪə biên giới
Fuel Surcharges (FSC) fjʊəl ˈsɜːʧɑːʤɪz (ɛf-ɛs-siː) phụ phí nguyên liệu = BAF
Full set of original BL (3/3) fʊl sɛt ɒv əˈrɪʤənl biː-ɛl (3/3) bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
Full vessel’s capacity fʊl ˈvɛslz kəˈpæsɪti đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
GRI (General Rate Increase) ʤiː-ɑːr-aɪ (ˈʤɛnərəl reɪt ˈɪnkriːs) phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
GSP – Generalized System prefered ʤiː-ɛs-piː – ˈʤɛnərəlaɪzd ˈsɪstɪm priˈfɜːd Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
goods and service tax gʊdz ænd ˈsɜːvɪs tæks thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
GSTP – Global system of Trade preferences ʤiː-ɛs-tiː-piː – ˈgləʊbəl ˈsɪstɪm ɒv treɪd ˈprɛfərənsɪz hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
General Conditions ˈʤɛnərəl kənˈdɪʃənz các điều khoản chung
General average ˈʤɛnərəl ˈævərɪʤ Tổn thất chung
General purpose container (GP) ˈʤɛnərəl ˈpɜːpəs kənˈteɪnə (ʤiː-piː) cont bách hóa (thường)
Give sb order gɪv sb ˈɔːdə cho ai đơn đặt hàng
Goods consigned from gʊdz kənˈsaɪnd frɒm hàng vận chuyển từ ai
Goods consigned to gʊdz kənˈsaɪnd tuː hàng vận chuyển tới ai
Goods description gʊdz dɪsˈkrɪpʃən mô tả hàng hóa
Grand amount grænd əˈmaʊnt tổng giá trị
Gross weight grəʊs weɪt trọng lượng tổng ca bi
Handle ˈhændl làm hàng
Handling fee ˈhændlɪŋ fiː phí làm hàng (Fwd trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
Harmonized Commodity Descriptions and Coding System ˈhɑːmənaɪzd kəˈmɒdɪti dɪsˈkrɪpʃənz ænd ˈkəʊdɪŋ ˈsɪstɪm hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
Hazardous goods ˈhæzədəs gʊdz hàng nguy hiểm
Heat treatment hiːt ˈtriːtmənt xử lý bằng nhiệt
High cube (HC = HQ) haɪ kjuːb (eɪʧ-siː = eɪʧ-kjuː) container cao (40’HC cao 9’6’’)
Honour = payment ˈɒnə = ˈpeɪmənt sự thanh toán
House Airway bill (HAWB) haʊs ˈeəweɪ bɪl (eɪʧ-eɪ-ˈdʌblju(ː)-biː) vận đơn (nhà) hàng không
House Bill of Lading (HBL) haʊs bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ (eɪʧ-biː-ɛl) vận đơn nhà (từ Fwd)
Hub hʌb bến trung chuyển
International Air Transport Association ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl eə ˈtrænspɔːt əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits aɪ-ɛs-piː-biː- ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈstændəd ˈbæŋkɪŋ ˈpræktɪs fɔː ði ɪgˌzæmɪˈneɪʃən ɒv ˈdɒkjʊmənts ˈʌndə ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪts tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
Import L/C ˈɪmpɔːt ɛl/siː thư tín dụng nhập khẩu
Import ˈɪmpɔːt nhập khẩu
Importer ɪmˈpɔːtə người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
Importing country ɪmˈpɔːtɪŋ ˈkʌntri nước nhập khẩu
In seaworthy cartons packing ɪn ˈsiːˌwɜːði ˈkɑːtənz ˈpækɪŋ Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
In transit ɪn ˈtrænsɪt đang trong quá trình vận chuyển
Inbound ˈɪnbaʊnd hàng nhập
International commercial terms ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl kəˈmɜːʃəl tɜːmz các điều khoản thương mại quốc tế
Inland clearance/container depot (ICD) ˈɪnlənd ˈklɪərəns/kənˈteɪnə ˈdɛpəʊ (aɪ-siː-diː) cảng thông quan nội địa
Inland haulage charge (IHC) = Trucking ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ (aɪ-eɪʧ-siː) = ˈtrʌkɪŋ 339 Inland haulage charge (IHC) = Trucking
Inland waterway ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ vận tải đường sông, thủy nội địa
Inner Packing ˈɪnə ˈpækɪŋ chi tiết đóng gói bên trong
Input /raw material ˈɪnpʊt /rɔː məˈtɪərɪəl nguyên liệu đầu vào
Inquiry ɪnˈkwaɪəri đơn hỏi hàng
Inspection report ɪnˈspɛkʃən rɪˈpɔːt biên bản giám định
Inspection ɪnˈspɛkʃən giám định
Institute cargo clause A/B/C ˈɪnstɪtjuːt ˈkɑːgəʊ klɔːz eɪ/biː/siː điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
Instruction ɪnˈstrʌkʃən sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
Insurance Policy/Certificate ɪnˈʃʊərəns ˈpɒlɪsi/səˈtɪfɪkɪt đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
Interest rate ˈɪntrɪst reɪt lãi suất
Intermediary bank ˌɪntəˈmiːdiəri bæŋk ngân hàng trung gian
Intermodal Intermodal Vận tải kết hợp
International Bank Account Number (IBAN) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl bæŋk əˈkaʊnt ˈnʌmbə (aɪ-biː-eɪ-ɛn) số tài khoản quốc tế
International Chamber of Commerce ICC ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈʧeɪmbər ɒv ˈkɒmə(ː)s aɪ-siː-siː Phòng thương mại quốc tế
International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈmærɪtaɪm ˈdeɪnʤrəs gʊdz kəʊd (aɪ-ɛm-diː-ʤiː kəʊd) mã hiệu hàng nguy hiểm
International Maritime Organization (IMO) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈmærɪtaɪm ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən (aɪ-ɛm-əʊ) Tổ chức hàng hải quốc tế
International Standards for Phytosanitary Measures 15 ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈstændədz fɔː Phytosanitary ˈmɛʒəz 15 Tiêu chuẩn quốc tế khử trùng theo ISPM 15
International Standby Letter of Credit ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈstændbaɪ ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
International ship and port security charges (ISPS) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ʃɪp ænd pɔːt sɪˈkjʊərɪti ˈʧɑːʤɪz (aɪ-ɛs-piː-ɛs) phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
Inventory ˈɪnvəntri tồn kho
Issued retroactively ˈɪʃuːd retroactively CO cấp sau
Issuer ˈɪʃuːə người phát hành
Issuing bank ˈɪʃuːɪŋ bæŋk ngân hàng phát hành LC
Items ˈaɪtəmz hàng hóa
Jar ʤɑː chum
Job number ʤɒb ˈnʌmbə mã nghiệp vụ (forwarder)
LC notification = advising of credit ɛl-siː ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən = ədˈvaɪzɪŋ ɒv ˈkrɛdɪt thông báo thư tín dụng
LC transferable ɛl-siː trænsˈfɜːrəbl thư tín dụng chuyển nhượng
LCL – Less than container Load ɛl-siː-ɛl – lɛs ðæn kənˈteɪnə ləʊd hàng lẻ
Label/labelling ˈleɪbl/ˈleɪblɪŋ nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
Labor fee ˈleɪbə fiː Phí nhân công
Laden on board ˈleɪdn ɒn bɔːd đã bốc hàng lên tàu
Lashing ˈlæʃɪŋ chằng
Latest date of shipment ˈleɪtɪst deɪt ɒv ˈʃɪpmənt ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
Laydays or laytime ˈleɪdeɪz ɔː laytime Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
Lead time liːd taɪm thời gian làm hàng
Less than truckload (LTL) lɛs ðæn truckload (ɛl-tiː-ɛl) hàng lẻ không đầy xe tải
Letter of credit ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt thư tín dụng
Letter of indemnity ˈlɛtər ɒv ɪnˈdɛmnɪti Thư cam kết
Liability ˌlaɪəˈbɪlɪti trách nhiệm
Lift On-Lift Off (LO-LO) lɪft ɒn-lɪft ɒf (ləʊ-ləʊ) phí nâng hạ
Liner ˈlaɪnə tàu chợ
List of containers lɪst ɒv kənˈteɪnəz danh sách container
Local charges ˈləʊkəl ˈʧɑːʤɪz phí địa phương
Logistics coordinator ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə nhân viên điều vận
Logistics-supply chain ləʊˈʤɪstɪks-səˈplaɪ ʧeɪn logistics -chuỗi cung ứng
Loss lɒs tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
MFN – Most favored nation ɛm-ɛf-ɛn – məʊst ˈfeɪvəd ˈneɪʃən đối xử tối huệ quốc
Manufacturer ˌmænjʊˈfækʧərə nhà sản xuất (~factory)
Marks and number mɑːks ænd ˈnʌmbə kí hiệu và số
Master Airway bill (MAWB) ˈmɑːstər ˈeəweɪ bɪl (ɛm-eɪ-ˈdʌblju(ː)-biː) vận đơn(chủ) hàng không
Master Bill of Lading (MBL) ˈmɑːstə bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ (ɛm-biː-ɛl) vận đơn chủ (từ Lines)
Match mæʧ khớp được
Material safety data sheet (MSDS) məˈtɪərɪəl ˈseɪfti ˈdeɪtə ʃiːt (ɛm-ɛs-diː-ɛs) bản khai báo an toàn hóa chất
Mate’s’ receipt meɪts rɪˈsiːt biên lai thuyền phó
Maximum credit amount ˈmæksɪməm ˈkrɛdɪt əˈmaʊnt giá trị tối đa của tín dụng
Means of conveyance miːnz ɒv kənˈveɪəns phương tiện vận tải
Measurement ˈmɛʒəmənt đơn vị đo lường
Memorandum of Agreement ˌmɛməˈrændəm ɒv əˈgriːmənt bản ghi nhớ thỏa thuận
Merchandise ˈmɜːʧəndaɪz hàng hóa mua bán
Merchant ˈmɜːʧənt thương nhân
Message Type (MT) ˈmɛsɪʤ taɪp (ɛm-tiː) mã lệnh
Metric ton (MT) ˈmɛtrɪk tʌn (ɛm-tiː) mét tấn = 1000k gs
Minimum order quantity (MOQ) ˈmɪnɪməm ˈɔːdə ˈkwɒntɪti (ɛm-əʊ-kjuː) số lượng đặt hàng tối thiểu
Mispelling Mispelling lỗi chính tả
Mixed Payment mɪkst ˈpeɪmənt Thanh toán hỗn hợp
Model number ˈmɒdl ˈnʌmbə số mã/mẫu hàng
Multimodal transportation/Combined transportation ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/kəmˈbaɪnd ˌtrænspɔːˈteɪʃən vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO ˌmʌltɪˈməʊdl/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˌɒpəˈreɪʃən =ɛm-tiː-əʊ/siː-tiː-əʊ Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
Non vessel operating common carrier nɒn ˈvɛsl ˈɒpəreɪtɪŋ ˈkɒmən ˈkærɪə nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
Named cargo container neɪmd ˈkɑːgəʊ kənˈteɪnə công-te-nơ chuyên dụng
National single window (NSW) ˈnæʃənl ˈsɪŋgl ˈwɪndəʊ (ɛn-ɛs-ˈdʌblju(ː)) hệ thống một cửa quốc gia
Nature of goods ˈneɪʧər ɒv gʊdz Biên bản tình trạng hàng hóa
Negotiable nɪˈgəʊʃiəbəl chuyển nhượng được
Negotiate/negotiation nɪˈgəʊʃɪeɪt/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən đàm phán
Negotiating bank/negotiation nɪˈgəʊʃɪeɪtɪŋ bæŋk/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
Net weight nɛt weɪt khối lượng tịnh
Nominated Bank ˈnɒmɪneɪtɪd bæŋk Ngân hàng được chỉ định
Nominated ˈnɒmɪneɪtɪd hàng chỉ định
Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) nɒn ˈvɛsl ˈɒpəreɪtɪŋ ˈkɒmən ˈkærɪə (ɛn-viː-əʊ-siː-siː) Người vận tải công cộng không tàu
Non-circumvention, non-disclosure (NCND) nɒn-ˌsɜːkəmˈvɛnʃən, nɒn-dɪsˈkləʊʒə (ɛn-siː-ɛn-diː) thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
Non-commercial invoice nɒn-kəˈmɜːʃəl ˈɪnvɔɪs hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
Non-negotiable nɒn-nɪˈgəʊʃiəbəl không chuyển nhượng được
Non-tariff zones nɒn-ˈtærɪf zəʊnz khu phi thuế quan
Not wholly obtained nɒt ˈhəʊli əbˈteɪnd xuất xứ không thuần túy
Notice of readiness ˈnəʊtɪs ɒv ˈrɛdɪnɪs thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
Notice of readiness ˈnəʊtɪs ɒv ˈrɛdɪnɪs Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
Notify party ˈnəʊtɪfaɪ ˈpɑːti bên nhận thông báo
original designs manufacturer əˈrɪʤənl dɪˈzaɪnz ˌmænjʊˈfækʧərə nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
original equipment manufacturer əˈrɪʤənl ɪˈkwɪpmənt ˌmænjʊˈfækʧərə nhà sản xuất thiết bị gốc
Ocean Bill of Lading = BL ˈəʊʃən bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ = biː-ɛl Vận đơn đường biển
Ocean Freight (OF) ˈəʊʃən freɪt (ɒv) cước biển
Offer = quotation ˈɒfə = kwəʊˈteɪʃən Đề nghị
Office’s letter of recommendation ˈɒfɪsɪz ˈlɛtər ɒv ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən Giấy giới thiệu
Offset ˈɒfsɛt hàng bù
Omit əˈmɪt tàu không cập cảng
On behalf of ɒn bɪˈhɑːf ɒv đại diện/thay mặt cho
On board notations (OBN) ɒn bɔːd nəʊˈteɪʃənz (əʊ-biː-ɛn) ghi chú lên tàu
On deck ɒn dɛk trên boong, lên boong tàu
On-carriage ɒn-ˈkærɪʤ Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
On-spot export/import ɒn-spɒt ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt xuất nhập khẩu tại chỗ
Open-account ˈəʊpən-əˈkaʊnt ghi sổ
Open-top container (OT) ˈəʊpən-tɒp kənˈteɪnə (əʊ-tiː) container mở nóc
Operations staff (Ops) ˌɒpəˈreɪʃənz stɑːf (Ops) nhân viên hiện trường
Order party ˈɔːdə ˈpɑːti bên ra lệnh
Ordering Customer ˈɔːdərɪŋ ˈkʌstəmə khách hàng yêu cầu (~applicant)
Origin criteria ˈɒrɪʤɪn kraɪˈtɪərɪə tiêu chí xuất xứ
Originals əˈrɪʤənlz bản gốc
Outbound ˈaʊtbaʊnd hàng xuất
Outer packing ˈaʊtə ˈpækɪŋ đóng gói bên ngoài
Outsourcing ˌaʊtˈsɔːsɪŋ thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
Oversize ˈəʊvəsaɪz quá khổ
Overweight ˈəʊvəweɪt quá tải
PCS (Panama Canal Surcharge) piː-siː-ɛs (ˌpænəˈmɑː kəˈnæl ˈsɜːʧɑːʤ) Phụ phí qua kênh đào Panama
PCS (Port Congestion Surcharge) piː-siː-ɛs (pɔːt kənˈʤɛsʧən ˈsɜːʧɑːʤ) phụ phí tắc nghẽn cảng
PIC – person in contact pɪk – ˈpɜːsn ɪn ˈkɒntækt người liên lạc
Package ˈpækɪʤ kiện hàng
Packing list ˈpækɪŋ lɪst phiếu đóng gói
Packing/packaging ˈpækɪŋ/ˈpækɪʤɪŋ bao bì, đóng gói
Pair peə đôi
Pallet ˈpælɪt pallet
Partial cumulation ˈpɑːʃəl ˌkjuːmjʊˈleɪʃən cộng gộp từng phần
Partial shipment ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt giao hàng từng phần
Particular average pəˈtɪkjʊlər ˈævərɪʤ Tổn thất riêng
Paying bank ˈpeɪɪŋ bæŋk ngân hàng trả tiền
Payload = net weight ˈpeɪləʊd = nɛt weɪt trọng lượng hàng đóng (ruột)
Payment ˈpeɪmənt Thanh toán
Peak Season Surcharge (PSS) piːk ˈsiːzn ˈsɜːʧɑːʤ (piː-ɛs-ɛs) Phụ phí mùa cao điểm.
Penalty ˈpɛnlti điều khoản phạt
Period of presentation ˈpɪərɪəd ɒv ˌprɛzɛnˈteɪʃən thời hạn xuất trình
Person in charge ˈpɜːsn ɪn ʧɑːʤ người phụ trách
Japan Advance Filing Rules Surcharge (AFR) ʤəˈpæn ədˈvɑːns ˈfaɪlɪŋ ruːlz ˈsɜːʧɑːʤ (eɪ-ɛf-ɑː) phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
Phí BAF Phí biː-eɪ-ɛf phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
Phí CCL (Container Cleaning Fee) Phí siː-siː-ɛl (kənˈteɪnə ˈkliːnɪŋ fiː) phí vệ sinh công-te-nơ
Pick up charge pɪk ʌp ʧɑːʤ phí gom hàng tại kho (~trucking)
Piece piːs chiếc, cái
Pipelines ˈpaɪplaɪnz đường ống
Place and date of issue pleɪs ænd deɪt ɒv ˈɪʃuː ngày và nơi phát hành
Place of Delivery/final destination pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/ˈfaɪnl ˌdɛstɪˈneɪʃən nơi giao hàng cuối cùng
Place of receipt pleɪs ɒv rɪˈsiːt địa điểm nhận hàng để chở
Place of return pleɪs ɒv rɪˈtɜːn nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)

Một số mẫu câu tiếng Anh về Logistics

  • We are well-established as a trading company of (thể loại hàng hóa), and enjoy a very good reputation.

Chúng tôi được biết đến là một công ty thương mại cung cấp (thể loại hàng hóa) có chất lượng và uy tín cao trên thị trường.

  • Our company is an experienced trade of consumer products in (nơi nào, quốc gia nào) and we have good connections with the local wholesales.

Chúng tôi là công ty kinh doanh các mặt hàng của (nơi nào, quốc gia nào) giàu kinh nghiệm và chúng tôi có mạng lưới kinh doanh tốt với các đại lý địa phương.

  • May we introduce ourselves as a manufacturer of (thể loại hàng hóa).

Chúng tôi xin tự giới thiệu là một đơn vị sản xuất (thể loại hàng hóa).

  • We’re (nơi nào, quốc gia nào) – base traders dealing with various textile products and we are familiar with the (nơi nào, quốc gia nào) market.

Chúng tôi là những nhà kinh doanh các sản phẩm dệt có trụ sở tại (nơi nào, quốc gia nào) và chúng tôi đã quen với thị trường (nơi nào, quốc gia nào).

  • We have been established for (số năm) years and have a very good reputation in this field.

Chúng tôi có kinh nghiệm hoạt động (số năm) năm và có uy tín cao trong lĩnh vực này.

  • We have (số năm) years’ experiences of dealing, mainly in (thể loại hàng hóa). We’d like to see whether we could get a chance to cooperate with you.

Với bề dày (số năm) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh chính là (thể loại hàng hóa), chúng tôi rất muốn biết liệu có cơ hội hợp tác với bên các bạn không.

  • We have been engaged in producing micro-electronic components for (số năm) years. We are honored to introduce our new products to you.

Chúng tôi đã hoạt động được (số năm) năm trong lĩnh vực sản xuất linh kiện vi mạch điện tử. Chúng tôi rất hân hạnh được giới thiệu sản phẩm mới đến bạn.

  • We are big wholeasales of (thể loại hàng hóa) and we would like to enter into business relations with you.

Chúng tôi là những đại lý lớn bán buôn các sản phẩm (thể loại hàng hóa) và chúng tôi rất vui được tạo dựng quan hệ kinh doanh với các ông.

  • As a sole agent of many well – known brands of (thể loại hàng hóa), we are confident that we can satisfy your requirements.

Là đại lý độc quyền của nhiều thương hiệu (thể loại hàng hóa) nổi tiếng, chúng tôi tin chúng tôi sẽ thỏa mãn mọi yêu cầu của bạn.

  • We are experienced in exporting plastic ware to (nơi nào, quốc gia nào) and now hope to open a credit account with you.

Chúng tôi có kinh nghiệm xuất khẩu sang (nơi nào, quốc gia nào) các sản phẩm (thể loại hàng hóa) và hy vọng được mở tài khoản tín dụng với các bạn.

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

Hy vọng qua chia sẻ một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics, IELTS Vietop đã giúp các bạn bổ sung được kiến thức về từ vựng và các mẫu câu chuyên ngành Logistics để có thể sử dụng chúng thành thạo trong học tập và làm việc hằng ngày. Chúc các bạn học tốt!

Bạn đang xem bài viết: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và mẫu câu thông dụng. Thông tin do truongmaugiaoso8-badinh.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *