Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản

Tiếng Anh lớp 1 – Unit 2: Car – Cake – Cat – Cup
Tiếng Anh lớp 1 – Unit 2: Car – Cake – Cat – Cup

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản. Tiếp tục các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản thường gặp trong các nhà máy cũng như trong cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản

  1. 秤(はかり) – hakari : Cái cân
  2. 巻尺(まきじゃく) – makijaku : Thước dây
  3. 水準器(すいじゅんき) – suijunki : Dụng cụ đo độ phẳng – Kiểm tra độ phẳng của bề mặt

  4. 分度器(ぶんどき) – bundoki : Thước đo độ

  5. ゲージブロック – ge-ji burokku : Khối mẫu – Dùng để kiểm tra độ chính xác của các dụng cụ đo

  6. ネジゲージ – neji ge-ji : Ren mẫu – Dùng để kiểm tra ren có đạt không

  7. ノギス – nogisu : Thước cặp – Có nhiều loại: có thể đo độ dài, chiều sâu….

  8. マイクロメーター – maikuro me-ta- : Panme – Đo khoảng cách, đường kính…

  9. シリンダゲージ – shirinda ge-ji : DC đo đường kính trụ – Đo đường kính trụ

  10. ハイトゲージ – haito ge-ji : Dụng cụ đo chiều cao – Kiểm tra chiều cao

  11. ダイアルデプスゲージ – daiaru depusu ge-ji : Dụng cụ đo độ sâu – Đo độ sâu của lỗ (cách nói khác : ダイヤル daiyaru)

  12. 三次元測定器 – sanjigensokuteiki : Máy đo 3D – Đo được hầu hết tất cả các kích thước của sản phẩm

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản thường gặp trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.

Bạn đang xem bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản. Thông tin do truongmaugiaoso8-badinh.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *